Hướng dẫn quy trình thi công lắp đặt sàn gỗ công nghiệp chuẩn để sử dụng được bền lâu. Tránh cách lỗi phát sinh như phồng rộp, phát ra tiếng kêu, hèm khóa bị hở.
Độ bền của sàn gỗ không chỉ phụ thuộc vào chất lượng vật liệu, cách sử dụng mà còn liên quan rất nhiều đến quá trình thi công, lắp đặt.
Thực ra công việc này được đội ngũ thi công của các đơn vị cung cấp sàn gỗ, nhà thầu đảm nhiệm.
Nhưng nếu nắm được quy trình chuẩn sẽ giúp bạn kiểm soát dễ dàng hơn. Đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như sự ổn định vững chắc của sàn.
Quy trình 5 bước lát sàn gỗ cơ bản
Quy trình 5 bước lát sàn gỗ dưới đây cho bất kỳ thợ thi công nào có thể sử dụng được.
Quy trình lắp đặt sàn gỗ Công nghiệp Kaindl
Vệ sinh sạch sẽ bề mặt
Lát sàn gỗ Công nghiệp có thể được lát trên mặt bê tông, sàn gạch men hoặc nền đá, nền ván ép. Đầu tiên, luôn luôn phải xử lý bề mặt sàn nhà.
- Sàn lát phải được vệ sinh sạch sẽ
- Bề mặt sàn gỗ phải phẳng
- Nếu phòng đã lắp cửa và cửa mở vào trong, đảm bảo mép dưới của cửa cách mặt nền ít nhất 15mm đối với loại sàn dầy 8mm và ít nhất là 19mm đối với loại sàn dầy 12mm (Đối với cửa gỗ thông thường, chúng tôi có thể cắt hoặc bào cửa giúp khách hàng khi thi công).
Trải lớp mút xốp lót sàn
Trải lớp lót sạch lên trên bề mặt sàn đã làm sạch, giúp tránh va chạm trực tiếp giữa nền và sàn gỗ, giảm ồn, tránh ẩm.
Lớp lót sàn khá rẻ, thường làm từ xốp nilon, xốp tráng bạc hoặc cao su non.
Lắp đặt sàn gỗ
- Mặt sàn sẽ được ghép bắt đầu từ góc phòng, và nối tiếp nhau từ trong ra ngoài.
- Các tấm ván sàn được ghép liên tục theo từng hàng, các mép nối đầu mỗi thanh gỗ được ghép so le nhau.
- Khoảng cách giữa chân tường và mép sàn gỗ là 10mm, đây là khoảng cách bắt buộc để có thể ghép mộng cho tấm ván cuối cùng, đồng thời cũng chính là khoảng cách an toàn cho phép sự giãn nở của toàn bộ mặt sàn sau một quá trình sử dụng.
- Đặt tấm gỗ thứ 2 nghiêng cạnh hèm rồi hạ dần xuống sao cho khít với tấm gỗ thứ 1, nhẹ nhàng đẩy tấm thứ 2 vào tấm thứ 1 và tiếp tục đến hết hàng
Lắp phụ kiện kết thúc sàn gỗ
Cuối cùng, hãy hoàn thiện phần thi công với các phụ kiện giúp che các vết hở, cố định mép và ép sàn xuống mặt nền.
Các loại phụ kiện kết thúc sàn gỗ bao gồm: Phào chân tường, nẹp (nhôm, nhựa, inox)
Dụng cụ thi công sàn gỗ
Thi công sàn gỗ dành cho kỹ thuật cần trang bị đảm bảo các dụng cụ sau:
- Máy cắt gỗ
- Máy mài gỗ
- Súng bắn keo
- Búa
- Kìm
- Cờ lê
- Tua vít
- Máy khoăn gỗ, vặn vít
- Thước đo, thước góc
- Li vô cân bằng
- Đinh vít
- Ke chốt nhựa
Một số kiểu Lắp đặt – thi công sàn gỗ phổ biến
- Lát thẳng mạch
- Lát kiểu xếp đuổi
- Lát vuông (giỏ dệt)
- Lát xương cá Herringbone
- Lát xương cá Chevron (lát chữ V)
Chi phí nhân công lát sàn gỗ
Chi tiết công việc | Mức giá trung bình |
Giá thi công lắp đặt sàn gỗ công nghiệp (lót nền nội thất) | 30.000 đ/m2 |
Giá thi công, lắp đặt sàn gỗ tự nhiên (Lát thông thường) | 79.000 đ/m2 |
Giá thi công, lắp đặt sàn gỗ tự nhiên (Lát xương cá) | 125.000 đ/m2 |
Giá thi công, lắp đặt ốp lát gỗ nhựa ngoài trời | 120.000 đ/m2 |
Giá thi công, lắp đặt ván sàn nhựa giả gỗ | 30.000 đ/m2 |
Giá thi công ốp tường gỗ công nghiệp | 120.000 đ/m2 |
Giá thi công ốp lát mặt bậc cầu thang gỗ công nghiệp | 280.000 đ/m2 |
Giá nhân công tháo dỡ sàn gỗ cũ | 10.000 đ/m2 |
Giá nhân công thi công dán giấy dán tường | 30.000đ/m2 |
Giá nhân công đóng phào chân tường | 15.000 đ/m2 |
Chi phí vật tư lắp đặt sàn gỗ
Bảng báo giá một số thương hiệu hàng đầu trong sàn gỗ Châu Âu: Kronopol, Kronotex, Kaindl, Quickstep, Egger ..v..v..
STT | Thương hiệu | Kích thước | Báo giá | Chú thích |
1 | Sàn gỗ Kronopol (Ba Lan) | Aqua Zero Prime 8mm/AC4 | 535.000 | Link sản phẩm |
2 | Aqua Zero Movie 8mm/AC5 | 635.000 | Link sản phẩm | |
3 | Aqua Zero Infinity 10mm/AC5 | 960.000 | Link sản phẩm | |
4 | Aqua Zero Fiori 10mm/AC6 | 960.000 | Link sản phẩm | |
5 | Aqua Zero 12mm/AC4 | 730.000 | Link sản phẩm | |
6 | Aqua Zero Symfonia 12mm/AC5 | 825.000 | Link sản phẩm | |
7 | Sàn gỗ Kaindl (Áo) | Aqua Pro 8mm/AC4 | 455.000 | Link sản phẩm |
8 | Aqua Pro 12mm/AC5 | 665.000 | Link sản phẩm | |
9 | Kaindl xương cá 8mm/AC4 | 565.000 | Link sản phẩm | |
10 | Sàn gỗ Camsan (Thổ nhĩ Kỳ) | 1200*192.5*8mm (hèm phẳng) | 345.000 | Thi công hoàn thiện |
11 | 1200*192.5*8mm (hèm Aqua) | 395.000 | ||
12 | 1200*192.5*8mm (hèm V) | 365.000 | ||
13 | 1200*192.*8mm (hèm V Aqua) | 405.000 | ||
14 | 1380*142.5*10mm Avangard Aqua | 465.000 | ||
15 | 1380*142.5*12mm (hèm V) | 535.000 | ||
16 | 1380*142.5*12mm (Aqua hèm V) | 565.000 | ||
17 | Sàn gỗ AGT (Thổ Nhĩ Kỳ) | 1200*191*8mm | 290.000 | |
18 | 1200*191*12mm | 300.000 | ||
19 | 1195*154.5*12mm | 425.000 | ||
20 | 1195*189*12mm | 405.000 | ||
21 | Sàn gỗ Binyl (Đức) | 1285*192*8mm (cốt nâu) | 355.000 | |
22 | 1285*123*12mm (cốt nâu) | 535.000 | ||
23 | 1285*192*12mm Pro (cốt đen) | 565.000 | ||
24 | Sàn gỗ Hornitex (Đức) | 1292*136*8mm | 450.000 | |
25 | 1292*194*10mm | 465.000 | ||
26 | 1292*136*12mm | 550.000 | ||
27 | Sàn gỗ Egger | 1291*193*8mm Pro | 395.000 | |
28 | 1291*193*8mm Aqua | 485.000 | ||
30 | 1291*193*12mm | 685.000 | ||
32 | Sàn gỗ Kronotex (Đức) | 1380*193*8mm | 285.000 | |
33 | 1380*113*8mm AM | 320.000 | ||
34 | 1375*188*12mm | 410.000 – 440.000 | ||
35 | 1845*188*12mm (Mammut) | 660.000 | ||
36 | Sàn gỗ QuickStep | 8mm Midnight Oak Brown | 580.000 | |
37 | 8mm Impressive Paterns | Chưa công khai | ||
38 | 8mm Impressive | 795.000 | ||
39 | 8mm Eligna | 795.000 | ||
40 | 12mm Impressive Ultra | 1.100.000 | ||
41 | Sàn gỗ Pergo | 1380*156*8mm Bergen | 690.000 | |
42 | 1200*190*8mm Domestic Extra Uniclic | 485.000 | ||
43 | 1200*190*8mm Drammen | 595.000 | ||
44 | 1200*190*8mm Mandal | 525.000 | ||
45 | 1380*190*8mm Modern Plank | 750.000 | ||
46 | 1380*190*9mm Modern Plank | 790.000 | ||
47 | 1380*190*9mm Pro X | 1.100.000 | ||
48 | 1200*396*8mm Pattern | 1.000.000 | ||
49 | 1380*278.5*8mm Stavanger | 860.000 | ||
50 | 2050*240*9mm Wide Long Plank Sensation | 990.000 |
Quý khách muốn xem chi tiết hơn về giá các loại sàn gỗ công nghiệp Việt Nam, Thái Lan, Hàn Quốc, Malays, tham khảo tại: Báo giá sàn gỗ công nghiệp 2022